CÁC QUỐC GIA CÓ HIỆP ƯỚC E-2 VÀ E-1 VỚI MỸ
Visa Nhà Đầu Tư theo Hiệp Ước E2 Visa Thương Nhân theo Hiệp Ước E1Bảng Đối Chiếu Các E-Visa Chi phí của Visa E2
Thị thực E
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đăng tải hai bảng cung cấp thông tin về Visa Thương nhân theo Hiệp ước E1 và Visa Nhà đầu tư theo Hiệp ước E2 để so sánh. Các luật sư di trú thị thực E của chúng tôi đã kết hợp các bảng này thành biểu đồ như bên dưới.Danh sách các quốc gia thuộc Hiệp ước E-1 và E-2:
Quốc Gia | Phân loại | Ngày Có Hiệu Lực | Thời gian Hiệu Lực | Số Lần Nhập Cảnh | Lệ Phí của Chính phủ Mỹ |
---|---|---|---|---|---|
Albania | E-2 | January 4, 1998 | 36 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Argentina | E-1 | December 20, 1854 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Argentina | E-2 | December 20, 1854 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Armenia | E-2 | March 29, 1996 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Australia | E-1 | December 16, 1991 | 48 Tháng | Nhiều lần | USD 3,574.00 |
Australia | E-2 | December 27, 1991 | 48 Tháng | Nhiều lần | USD 3,574.00 |
Australia 12 | E-3 | September 2, 2005 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Austria | E-1 | May 27, 1931 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 31.00 |
Austria | E-2 | May 27, 1931 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 31.00 |
Azerbaijan | E-2 | August 2, 2001 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Bahrain | E-2 | May 30, 2001 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Bangladesh | E-2 | July 25, 1989 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Belgium | E-1 | October 3, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 420.00 |
Belgium | E-2 | October 3, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 420.00 |
Bolivia | E-1 | November 09, 1862 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Bolivia 13 | E-2 | June 6, 2001 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Bosnia and Herzegovina 11 | E-1 | November 15, 1982 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Bosnia and Herzegovina 11 | E-2 | November 15, 1982 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Brunei | E-1 | July 11, 1853 | 41 Tháng | Không có | |
Bulgaria | E-2 | June 2, 1954 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 162.00 |
Cameroon | E-2 | April 6, 1989 | 12 Tháng Dưới 12 Tháng ** |
Nhiều lần Nhiều lần** |
USD 240.00 USD 60.00 |
Canada | E-1 | January 1, 1994 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 40.00 |
Canada | E-2 | January 1, 1994 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 40.00 |
Chile | E-1 | January 1, 2004 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 265.00 |
Chile | E-2 | January 1, 2004 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 265.00 |
China (Taiwan) 1 | E-1 | November 30, 1948 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
China (Taiwan) 1 | E-2 | November 30, 1948 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Colombia | E-1 | June 10, 1948 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Colombia | E-2 | June 10, 1848 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Congo (Brazzaville) | E-2 | August 13, 1994 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Congo (Kinshasa) | E-2 | July 28, 1989 | 3 Tháng | Hai lần | Không có |
Costa Rica | E-1 | May 26, 1852 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 291.00 |
Costa Rica | E-2 | May 26, 1852 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 291.00 |
Croatia 11 | E-1 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 395.00 |
Croatia 11 | E-2 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 395.00 |
Czech Republic 2 | E-2 | January 1, 1993 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 22.00 |
Denmark 3 | E-1 | July 30, 1961 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Denmark | E-2 | December 10, 2008 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Ecuador 14 | E-2 | May 11, 1997 | 3 Tháng | Không có | |
Egypt | E-2 | June 27, 1992 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Estonia | E-1 | May 22, 1926 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Estonia | E-2 | February 16, 1997 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Ethiopia | E-1 | October 8, 1953 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Ethiopia | E-2 | October 8, 1953 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Finland | E-1 | August 10, 1934 | 24 Tháng | Nhiều lần | USD 292.00 |
Finland | E-2 | December 1, 1992 | 24 Tháng | Nhiều lần | USD 292.00 |
France 4 | E-1 | December 21, 1960 | 25 Tháng | Nhiều lần | Không có |
France 4 | E-2 | December 21, 1960 | 25 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Georgia | E-2 | August 17, 1997 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Germany | E-1 | July 14, 1956 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Germany | E-2 | July 14, 1956 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Greece | E-1 | October 13, 1954 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Grenada | E-2 | March 3, 1989 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Honduras | E-1 | July 19, 1928 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 195.00 |
Honduras | E-2 | July 19, 1928 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 195.00 |
Ireland | E-1 | September 14, 1950 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Ireland | E-2 | November 18, 1992 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Israel 15 | E-1 | April 3, 1954 | 52 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Israel 15 | E-2 | May 1, 2019 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Italy | E-1 | July 26, 1949 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 308.00 |
Italy | E-2 | July 26, 1949 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 308.00 |
Jamaica | E-2 | March 7, 1997 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Japan 5 | E-1 | October 30, 1953 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Japan 5 | E-2 | October 30, 1953 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Jordan | E-1 | December 17, 2001 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Jordan | E-2 | December 17, 2001 | 3 Tháng | Một lần | Không có |
Kazakhstan | E-2 | January 12, 1994 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Korea (South) | E-1 | November 7, 1957 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Korea (South) | E-2 | November 7, 1957 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Kosovo 11 | E-1 | November 15, 1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Kosovo 11 | E-2 | November 15, 1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Kyrgyzstan | E-2 | January 12, 1994 | 3 Tháng | Hai lần | Không có |
Latvia | E-1 | July 25, 1928 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Latvia | E-2 | December 26, 1996 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Liberia | E-1 | November 21, 1939 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Liberia | E-2 | November 21, 1939 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Lithuania | E-2 | November 22, 2001 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Luxembourg | E-1 | March 28, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Luxembourg | E-2 | March 28, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Macedonia 11 | E-1 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Macedonia 11 | E-2 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Mexico | E-1 | January 1, 1994 | 12 Tháng | Nhiều lần | USD 42.00 |
Mexico | E-2 | January 1, 1994 | 12 Tháng | Nhiều lần | USD 42.00 |
Moldova | E-2 | November 25, 1994 | 3 Tháng | Hai lần | Không có |
Mongolia | E-2 | January 1, 1997 | 36 Tháng | USD 65.00 | |
Montenegro 11 | E-1 | November 15, 1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Montenegro 11 | E-2 | November 15, 1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Morocco | E-2 | May 29, 1991 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Netherlands 6 | E-1 | December 5, 1957 | 36 Tháng | Nhiều lần | USD 2,228.00 |
Netherlands 6 | E-2 | December 5, 1957 | 36 Tháng | Nhiều lần | USD 2,228.00 |
New Zealand 16 | E-1 | June 10, 2019 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
New Zealand 16 | E-2 | June 10, 2019 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Norway 7 | E-1 | January 18, 1928 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 400.00 |
Norway 7 | E-2 | January 18, 1928 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 400.00 |
Oman | E-1 | June 11, 1960 | 6 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Oman | E-2 | June 11, 1960 | 6 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Pakistan | E-1 | February 12, 1961 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Pakistan | E-2 | February 12, 1961 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Panama | E-2 | May 30, 1991 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Paraguay | E-1 | March 07, 1860 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Paraguay | E-2 | March 07, 1860 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Philippines | E-1 | September 6, 1955 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 813.00 |
Philippines | E-2 | September 6, 1955 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 662.00 |
Poland | E-1 | August 6, 1994 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Poland | E-2 | August 6, 1994 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Romania | E-2 | January 15, 1994 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Senegal | E-2 | October 25, 1990 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Serbia 11 | E-1 | November 15,1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Serbia 11 | E-2 | November 15,1882 | 12 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Singapore | E-1 | January 1, 2004 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Singapore | E-2 | January 1, 2004 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Slovak Republic 2 | E-2 | January 1, 1993 | Không có | ||
Slovenia 11 | E-1 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 345.00 |
Slovenia 11 | E-2 | November 15, 1982 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 345.00 |
Spain 8 | E-1 | April 14, 1903 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 314.00 |
Spain 8 | E-2 | April 14, 1903 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 234.00 |
Sri Lanka | E-2 | May 1, 1993 | 36 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Suriname 9 | E-1 | February 10, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Suriname 9 | E-2 | February 10, 1963 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Sweden | E-1 | February 20, 1992 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Sweden | E-2 | February 20, 1992 | 24 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Switzerland | E-1 | November 08, 1855 | 48 Tháng | Nhiều lần | USD 235.00 |
Switzerland | E-2 | November 08, 1855 | 48 Tháng | Nhiều lần | USD 235.00 |
Thailand | E-1 | June 8, 1968 | 6 Tháng | Nhiều lần | USD 15.00 |
Thailand | E-2 | June 8, 1968 | 6 Tháng | Nhiều lần | USD 15.00 |
Togo | E-1 | February 5, 1967 | 36 Tháng | Nhiều lần | USD 210.00 |
Togo | E-2 | February 5, 1967 | 36 Tháng | Nhiều lần | USD 210.00 |
Trinidad & Tobago | E-2 | December 26, 1996 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Tunisia | E-2 | February 7, 1993 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Turkey | E-1 | February 15, 1933 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Turkey | E-2 | May 18, 1990 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
Ukraine | E-2 | November 16, 1996 | 3 Tháng | Hai lần | Không có |
United Kingdom 10 | E-1 | July 03, 1815 | 60 Tháng | Nhiều lần | Không có |
United Kingdom 10 | E-2 | July 03, 1815 | 60 Tháng | Nhiều lần | USD 105.00 |
Yugoslavia 11 | E-1 | November 15, 1882 | |||
Yugoslavia 11 | E-2 | November 15, 1882 |
Danh Sách Các Quốc Gia Có Hiệp Ước Thị Thực E với Mỹ
Cách Để Tìm Phí Cấp Thị Thực E Nào Áp Dụng Cho Trường Hợp Của Bạn
Có hai loại phí cấp visa không nhập cư chính:
(1) lệ phí thị thực Mỹ không định cư (phí MRV); và
(2) Phí Tương Hỗ.
Mặc dù phí MRV phải luôn cần được thanh toán, nhưng lệ phí tương hỗ trước chỉ cần thanh toán trong từng trường hợp cụ thể.
Lệ Phí Tương Hỗ khác nhau tuỳ theo từng quốc gia và loại thị thực, các loại phí này cũng thường xuyên được thay đổi. Bạn có thể tìm hiểu xem nếu phí tương hỗ có được áp dụng hay không trong trường hợp của bạn bằng cách nhấp vào liên kết này trên trang web của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ: Tài liệu Tương Hỗ và Dân sự theo Quốc gia.
- Chọn quốc gia của bạn trong danh sách các quốc gia
- Chọn loại thị thực bạn đang xin và mọi khoản phí cấp thị thực sẽ được hiển thị
Chú thích cụ thể theo từng quốc gia
-
Trung Quốc (Đài Loan) - Căn cứ theo Mục 6 của Đạo luật Quan hệ Đài Loan, (TRA) Luật Công 96-8, 93 Stat, 14, và Sắc lệnh 12143, 44 F.R. 37191, thỏa thuận này đã được ký kết với chính quyền Đài Loan trước ngày 01 tháng 01 năm 1979, được quản lý trên cơ sở phi chính phủ bởi Viện Hoa Kỳ tại Đài Loan, một tổ chức phi lợi nhuận của Quận Columbia và không cấu thành sự công nhận của chính quyền Đài Loan cũng như sự tiếp tục của bất kỳ mối quan hệ chính thức nào với Đài Loan.
-
Cộng hòa Séc và Cộng hòa Slovak - Hiệp ước với Cộng hòa Liên bang Séc và Slovak có hiệu lực vào ngày 19 tháng 12 năm 1992; có hiệu lực đối với Cộng hòa Séc và Cộng hòa Slovak với tư cách là các quốc gia riêng biệt vào ngày 01 tháng 1 năm 1993.
-
Đan Mạch - Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 30 tháng 7 năm 1961, không áp dụng cho Greenland.
-
Pháp - Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 21 tháng 12 năm 1960, áp dụng cho các tỉnh Martinique, Guadeloupe, Guiana thuộc Pháp và Reunion.
-
Nhật Bản - Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 30 tháng 10 năm 1953, được áp dụng cho quần đảo Bonin vào ngày 26 tháng 6 năm 1968 và quần đảo Ryukyu vào ngày 15 tháng 5 năm 1972.
-
Hà Lan - Hiệp ước có hiệu lực từ ngày 05 tháng 12 năm 1957, được áp dụng cho Aruba và Antille thuộc Hà Lan
-
Na Uy - Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 13 tháng 9 năm 1932, không áp dụng cho Svalbard (Spitzbergen và một số đảo nhỏ hơn).
-
Tây Ban Nha - Hiệp ước có hiệu lực từ ngày 14 tháng 4 năm 1903, được áp dụng cho tất cả các vùng lãnh thổ.
-
Suriname - Hiệp ước với Hà Lan có hiệu lực vào ngày 05 tháng 12 năm 1957, được áp dụng cho Suriname vào ngày 10 tháng 2 năm 1963.
-
Vương quốc Anh - Công ước có hiệu lực vào ngày 03 tháng 7 năm 1815, chỉ áp dụng cho lãnh thổ của Anh ở Châu Âu (Quần đảo Anh (trừ Cộng hòa Ireland), Quần đảo Channel và Gibraltar) và "cư dân" của lãnh thổ đó. Thuật ngữ này, như được sử dụng trong Công ước, có nghĩa là "một người cư trú thực sự và lâu dài tại một địa điểm nhất định, và có nhà ở tại đó." Ngoài ra, để đủ điều kiện trở thành thương nhân theo hiệp ước hoặc nhà đầu tư theo hiệp ước này, người nước ngoài phải là công dân của Vương quốc Anh. Các cá nhân có quốc tịch của thành viên Khối thịnh vượng chung không phải là Vương quốc Anh sẽ không đủ điều kiện trở thành thương nhân hiệp ước hoặc nhà đầu tư theo hiệp ước này.
-
Nam Tư - Quan điểm của Hoa Kỳ là Cộng hòa Liên bang Xã hội Chủ nghĩa Nam Tư (SFRY) đã giải thể và những người kế thừa trước đây đã tạo nên SFRY - Bosnia và Herzegovina, Croatia, Cộng hòa Nam Tư cũ Macedonia, Slovenia và Cộng hòa Liên bang của Nam Tư tiếp tục bị ràng buộc bởi hiệp ước có hiệu lực với SFRY và thời điểm giải thể.
-
Thị thực E-3 dành cho công dân của Khối thịnh vượng chung Úc muốn vào Hoa Kỳ để thực hiện dịch vụ trong "nghề nghiệp chuyên môn". Thuật ngữ "nghề nghiệp chuyên môn" có nghĩa là nghề nghiệp đòi hỏi ứng dụng về lý thuyết và thực tế của khối kiến thức chuyên môn cao, và đạt được bằng cử nhân hoặc cao hơn trong chuyên ngành cụ thể (hoặc tương đương) là điều kiện tối thiểu để tham gia vào nghề nghiệp trong Hoa Kỳ. Định nghĩa này giống như định nghĩa của Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch về nghề nghiệp chuyên môn H-1B.
-
Bolivia - Công dân của Bolivia có các khoản đầu tư đủ điều kiện tại Hoa Kỳ trước ngày 10 tháng 6 năm 2012 sẽ tiếp tục được hưởng loại thị thực E-2 cho đến ngày 10 tháng 6 năm 2022. Công dân duy nhất của Bolivia (ngoài những người đủ điều kiện cho tình trạng phái sinh dựa trên mối quan hệ gia đình với người nước ngoài chính E-2) có thể đủ điều kiện để được cấp thị thực E-2 vào thời điểm này là những người nộp đơn đến Hoa Kỳ để tham gia vào Hoạt động E-2 để thực hiện các khoản đầu tư được bảo hiểm được thành lập hoặc mua lại trước ngày 10 tháng 6 năm 2012.
-
Công dân Ecuador có các khoản đầu tư đủ điều kiện tại Hoa Kỳ trước ngày 18 tháng 5 năm 2018 tiếp tục được hưởng phân loại E-2 cho đến ngày 18 tháng 5 năm 2028. Công dân duy nhất của Ecuador (không phải những người đủ điều kiện cho tình trạng phái sinh dựa trên gia đình mối quan hệ với một người nước ngoài chính E-2), những người có thể đủ điều kiện để được cấp thị thực E-2 vào thời điểm này là những người nộp đơn đến Hoa Kỳ để tham gia vào hoạt động E-2 nhằm xúc tiến các khoản đầu tư được bảo hiểm được thành lập hoặc có được trước ngày 18 tháng 5, 2018.
-
Israel: Theo hiệp ước hữu nghị, thương mại và hàng hải giữa Hoa Kỳ và Israel có hiệu lực vào ngày 3 tháng 4 năm 1954, công dân của Israel được hưởng trạng thái E-1 cho mục đích thương nhân theo hiệp ước. Công dân Israel không có quyền hưởng tình trạng E-2 cho mục đích nhà đầu tư theo hiệp ước. Luật Công 112-130 (ngày 8 tháng 6 năm 2012), công nhận tình trạng E-2 của công dân Israel cho các mục đích của nhà đầu tư theo hiệp ước nếu Chính phủ Israel cung cấp tình trạng không định cư tương tự cho công dân Hoa Kỳ. Bộ đã xác nhận rằng Israel cung cấp đối ứng với nhà đầu tư theo hiệp ước đối với công dân Hoa Kỳ và thị thực E-2 có thể được cấp cho công dân Israel bắt đầu từ ngày 1 tháng 5 năm 2019.
-
New Zealand: Luật công 115-226, được ban hành vào ngày 1 tháng 8 năm 2018, cho phép công dân New Zealand được hưởng quy chế E-1 và E-2 cho mục đích thương nhân/nhà đầu tư theo hiệp ước nếu Chính phủ New Zealand cung cấp tình trạng không định cư tương tự cho công dân Hoa Kỳ. Bộ đã xác nhận rằng New Zealand cung cấp tình trạng không định cư tương tự cho công dân Hoa Kỳ và thị thực E có thể được cấp cho công dân New Zealand bắt đầu từ ngày 10 tháng 6 năm 2019.
E2 Visa Solutions by Country of Nationality or Residency
Select your country for more information
Contact Davies & Associates Offices in Vietnam
Check all of our locations around the world.
Company location
Vietnam Office
46th Floor, Bitexco Financial Tower, 2 Hai Trieu, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Map and Driving Directions
Hanoi Office
29th Floor East Tower, Hanoi Lotte Center, 54 Lieu Giai St., Cong Vi Ward, Ba Dinh District, Hanoi, Hà Nội 100000
Map and Driving Directions
Looking to acquire an E2 Visa?
We are known for our creative solutions that obtain "impossible" visas, we solve the most complex immigration problems for businesses, investors, individuals, and families.
E2 Visa Immigration lawyer near meSeveral lawyers told me I would not be able to get a TN visa. Two weeks after contacting Davies & Associates I was working in New York, visa in hand.
Individual seeking 'Impossible' TN VisaD&A was very detail-oriented and was very thorough in what they did” L1 Visa Client. There was a lot of work on my case and worked on it 24/7 and was very patient answering all my questions.
E2 Visa ClientMy case felt complex but D&A managed the whole process carefully and helped me move seamlessly from one stage to the next.
E2 + CBI ClientD&A was my guiding light through the entire EB5 Process.
EB5 Visa ClientI would definitely be a big advocate for the rest of my life for anyone wanting to explore the Grenada Citizenship by Investment Programme leading to the E2 Visa. The most important thing is a good team behind you.. with Davies & Associates you’re in safe hands… you need someone who can give you all the support at the ground level and, again, you are well take care of by D&A. The people are really warm, very helpful and quite openminded when it comes to business… Not to mention as a passport it’s great from a travel perspective…It’s just 4/5 hours from New York.
Grenada CBI + E2 Visa ClientThe entire process of getting an EB5 visa is handled in a professional way by Mark Davies and his team. EB5 is a wonderful option for anyone considering moving to the United States if you have the means. I was hoping to use the H1B route for my children, but it became unreliable and so I looked to the EB5 Visa instead. It is great for anyone who has the resources. Mark gives you the first meetings himself which gives you great comfort. Both Mark and Sanjay are abundantly available and I even had the pleasure of hosting them at my house.
Parent of 2 EB5 Visa HoldersI'm in a process of extending my L1 visa. I submitted a few questions regarding my case and he contacted me back almost immediately both by e-mail and telephone. Unlike other attorneys I met before, he gave me the impression of knowing from the top of his head what kind of visa I have, and what actions had to be taken to extend it. He is very thorough and clear regarding the process and what to expect in terms of timelines and issues that may arise. He is constantly in contact, so you definitely know he's working on your case.
L1B Visa HolderMark Davies is a joy to work with. His extensive knowledge, speedy response and attentive service took away all my fears of dealing with immigration and visa applications. He is very generous with his time in explaining every step along the way and I have already and will in the future recommend him to anybody who is looking for an immigration lawyer.
E2 Visa for Small Professional Business With International OfficesDavies & Associates assisted us with an immigration emergency involving my brother's fiancée who was outside the United States. They assisted us in an highly professional manner, working with the relevant US embassy, US immigration and the governments of two other countries. As a result of their efforts the individual involved is now working in the United States. While their knowledge of the law is exemplary what really distinguishes this firm and attorney Davies from any other firm we have worked with is their dedication to customer service and their unrivaled level of professionalism.
Complex Fiancée Visa Need Involving Multiple International JurisdictionsSeveral lawyers told me I would not be able to get a TN visa. Two weeks after contacting Davies & Associates I was working in New York, visa in hand. I have recommended this firm to several friends and colleagues, they do an excellent job every time.
Individual Seeking 'Impossible' TN VisaI was qualified as a physician in a foreign country. Being on a J1 visa I was facing having to leave the United States and return to my home country. Davies & Associates secured one of only 30 J1 visa waivers available in my State, allowing me to work for a US hospital and remain in the United States.
Doctor Seeking J1 Visa WaiverI am very satisfied with the services Mark Davies has provided me. He has a very extensive knowledge in immigration laws and has a thorough approach to any case.
U Visa Applicant, A Victim of CrimeLooking to relocate or having trouble with a visa applicaton?
We are known for our creative solutions that obtain "impossible" visas, we solve the most complex immigration problems for business, investors, individuals and families.
Request Free Consultation